Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不忮不求

Pinyin: bù zhì bù qiú

Meanings: Không ganh ghét, không tham lam, sống thanh thản và không màng danh lợi., Not envious, not greedy; live peacefully without craving fame or profit., 忮嫉妒;求贪求。指不妒忌,不贪得无厌。[出处]《诗经·邶风·雄雉》“百尔君子,不知德行。不忮不求,何用不臧。”[例]处理了这些事务,便是长篇大论的遗训”,教子孙~,克勤克俭。——高阳《玉座珠帘》下册。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 忄, 支, 丶, 氺

Chinese meaning: 忮嫉妒;求贪求。指不妒忌,不贪得无厌。[出处]《诗经·邶风·雄雉》“百尔君子,不知德行。不忮不求,何用不臧。”[例]处理了这些事务,便是长篇大论的遗训”,教子孙~,克勤克俭。——高阳《玉座珠帘》下册。

Grammar: Thường dùng để mô tả tính cách cao thượng và đạo đức tốt đẹp.

Example: 他为人不忮不求,大家都很尊敬他。

Example pinyin: tā wèi rén bú zhì bù qiú , dà jiā dōu hěn zūn jìng tā 。

Tiếng Việt: Anh ấy sống không ganh ghét, không tham lam, mọi người đều kính trọng anh.

不忮不求
bù zhì bù qiú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không ganh ghét, không tham lam, sống thanh thản và không màng danh lợi.

Not envious, not greedy; live peacefully without craving fame or profit.

忮嫉妒;求贪求。指不妒忌,不贪得无厌。[出处]《诗经·邶风·雄雉》“百尔君子,不知德行。不忮不求,何用不臧。”[例]处理了这些事务,便是长篇大论的遗训”,教子孙~,克勤克俭。——高阳《玉座珠帘》下册。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不忮不求 (bù zhì bù qiú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung