Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不屑教诲

Pinyin: bù xiè jiào huì

Meanings: Không thèm dạy bảo, coi thường việc chỉ dạy., To disdain teaching or instructing someone., 认为不值得教训。[例]虽受过多年的感化教育,他仍然不改偷窃的恶习,这样的人已是让人~的了。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 一, 尸, 肖, 孝, 攵, 每, 讠

Chinese meaning: 认为不值得教训。[例]虽受过多年的感化教育,他仍然不改偷窃的恶习,这样的人已是让人~的了。

Grammar: Thể hiện cảm xúc tiêu cực từ phía người dạy do thái độ của người học.

Example: 老师觉得他态度不好,不屑教诲。

Example pinyin: lǎo shī jué de tā tài dù bù hǎo , bú xiè jiào huì 。

Tiếng Việt: Giáo viên cảm thấy thái độ của cậu ta không tốt nên không thèm dạy.

不屑教诲
bù xiè jiào huì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không thèm dạy bảo, coi thường việc chỉ dạy.

To disdain teaching or instructing someone.

认为不值得教训。[例]虽受过多年的感化教育,他仍然不改偷窃的恶习,这样的人已是让人~的了。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不屑教诲 (bù xiè jiào huì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung