Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不尴不尬
Pinyin: bù gān bù gà
Meanings: Lúng túng, khó xử, không tự nhiên., Awkward, embarrassed, or unnatural., 比喻左右为难,不好处理。也形容样子别扭。[出处]宋·吴泳《赋半斋送张清分教嘉定》“道如大路皆可遵,不尴不尬难为人。”《朱子语类》卷三四圣人全体极至,没那不间不界底事。”[例]外甥女少不得的是我们养着,牛姑爷也该做出一个主意来,只管~住着,也不是事。——清·吴敬梓《儒林外史》第二十二回。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 28
Radicals: 一, 尢, 监, 介
Chinese meaning: 比喻左右为难,不好处理。也形容样子别扭。[出处]宋·吴泳《赋半斋送张清分教嘉定》“道如大路皆可遵,不尴不尬难为人。”《朱子语类》卷三四圣人全体极至,没那不间不界底事。”[例]外甥女少不得的是我们养着,牛姑爷也该做出一个主意来,只管~住着,也不是事。——清·吴敬梓《儒林外史》第二十二回。
Grammar: Mô tả trạng thái tâm lý hoặc hành vi thiếu tự tin, gây khó chịu.
Example: 他在这种场合总是表现得很不尴不尬。
Example pinyin: tā zài zhè zhǒng chǎng hé zǒng shì biǎo xiàn dé hěn bù gān bú gà 。
Tiếng Việt: Anh ấy luôn tỏ ra lúng túng trong những dịp như thế này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lúng túng, khó xử, không tự nhiên.
Nghĩa phụ
English
Awkward, embarrassed, or unnatural.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻左右为难,不好处理。也形容样子别扭。[出处]宋·吴泳《赋半斋送张清分教嘉定》“道如大路皆可遵,不尴不尬难为人。”《朱子语类》卷三四圣人全体极至,没那不间不界底事。”[例]外甥女少不得的是我们养着,牛姑爷也该做出一个主意来,只管~住着,也不是事。——清·吴敬梓《儒林外史》第二十二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế