Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不声不吭
Pinyin: bù shēng bù kēng
Meanings: Không lên tiếng, không phản ứng gì (ý chỉ thái độ im lặng hoàn toàn), To remain silent and not react at all., 指不说话;不出声。[出处]王汶石《新结识的伙伴》“还在半个月前,张腊月隐隐听说,南二社有个吴淑兰的妇女队长,在不声不吭地跟她暗赛。”[例]等到人们七嘴八舌把话都说光倒净以后,他~,唿豁开人,带着一股风直向工程队队部走去。——杜鹏程《在和平的日子里》第一章二。
HSK Level: 5
Part of speech: tính từ
Stroke count: 22
Radicals: 一, 士, 亢, 口
Chinese meaning: 指不说话;不出声。[出处]王汶石《新结识的伙伴》“还在半个月前,张腊月隐隐听说,南二社有个吴淑兰的妇女队长,在不声不吭地跟她暗赛。”[例]等到人们七嘴八舌把话都说光倒净以后,他~,唿豁开人,带着一股风直向工程队队部走去。——杜鹏程《在和平的日子里》第一章二。
Grammar: Từ ghép hai âm tiết lặp lại, thường đặt sau chủ ngữ nhằm mô tả trạng thái yên lặng của người đó.
Example: 他被老师批评后,一直不声不吭。
Example pinyin: tā bèi lǎo shī pī píng hòu , yì zhí bù shēng bù kēng 。
Tiếng Việt: Sau khi bị giáo viên phê bình, anh ấy vẫn im lặng không nói gì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không lên tiếng, không phản ứng gì (ý chỉ thái độ im lặng hoàn toàn)
Nghĩa phụ
English
To remain silent and not react at all.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指不说话;不出声。[出处]王汶石《新结识的伙伴》“还在半个月前,张腊月隐隐听说,南二社有个吴淑兰的妇女队长,在不声不吭地跟她暗赛。”[例]等到人们七嘴八舌把话都说光倒净以后,他~,唿豁开人,带着一股风直向工程队队部走去。——杜鹏程《在和平的日子里》第一章二。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế