Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不名一钱

Pinyin: bù míng yī qián

Meanings: Không có một đồng nào, nghèo kiết xác., Penniless; without a single penny., 名占有。一个钱也没有。形容极其贫穷。[出处]《史记·佞幸列传》“竟不得名一钱,寄死人家。”汉·王充《论衡·骨相》通有盗铸钱之罪,景帝考验,通亡,寄死人家,不名一钱。”[例]他自己是~的,如何去得,惟有向亲朋借贷。——清·黄小配《大马扁》第一回。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 口, 夕, 戋, 钅

Chinese meaning: 名占有。一个钱也没有。形容极其贫穷。[出处]《史记·佞幸列传》“竟不得名一钱,寄死人家。”汉·王充《论衡·骨相》通有盗铸钱之罪,景帝考验,通亡,寄死人家,不名一钱。”[例]他自己是~的,如何去得,惟有向亲朋借贷。——清·黄小配《大马扁》第一回。

Grammar: Dùng để miêu tả tình trạng tài chính cực kỳ khó khăn.

Example: 他现在不名一钱。

Example pinyin: tā xiàn zài bù míng yì qián 。

Tiếng Việt: Anh ấy bây giờ không có một đồng nào.

不名一钱
bù míng yī qián
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không có một đồng nào, nghèo kiết xác.

Penniless; without a single penny.

名占有。一个钱也没有。形容极其贫穷。[出处]《史记·佞幸列传》“竟不得名一钱,寄死人家。”汉·王充《论衡·骨相》通有盗铸钱之罪,景帝考验,通亡,寄死人家,不名一钱。”[例]他自己是~的,如何去得,惟有向亲朋借贷。——清·黄小配《大马扁》第一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不名一钱 (bù míng yī qián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung