Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不可磨灭
Pinyin: bù kě mó miè
Meanings: Không thể xóa nhòa, chỉ dấu vết hoặc ký ức sâu đậm mãi mãi., Indelible or unforgettable, referring to deep traces or memories that last forever., 磨灭消失。永远消失不了。指事迹言论等将始终保留在人们的记忆中。[出处]宋·欧阳修《记旧本韩文后》“韩氏之文,没而不见者二百年,而后大施于今,此又非特好恶之所上下,盖其久而愈明,不可磨灭,虽蔽于暂而终耀于无穷者,其道当然也。”[例]但是我又不知道这是~的事实。——巴金《春雨》八。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 30
Radicals: 一, 丁, 口, 石, 麻, 火
Chinese meaning: 磨灭消失。永远消失不了。指事迹言论等将始终保留在人们的记忆中。[出处]宋·欧阳修《记旧本韩文后》“韩氏之文,没而不见者二百年,而后大施于今,此又非特好恶之所上下,盖其久而愈明,不可磨灭,虽蔽于暂而终耀于无穷者,其道当然也。”[例]但是我又不知道这是~的事实。——巴金《春雨》八。
Grammar: Thường đi kèm với các danh từ trừu tượng như ký ức, dấu ấn, ảnh hưởng.
Example: 这段记忆在他心中不可磨灭。
Example pinyin: zhè duàn jì yì zài tā xīn zhōng bù kě mó miè 。
Tiếng Việt: Ký ức này trong lòng anh ấy không thể xóa nhòa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không thể xóa nhòa, chỉ dấu vết hoặc ký ức sâu đậm mãi mãi.
Nghĩa phụ
English
Indelible or unforgettable, referring to deep traces or memories that last forever.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
磨灭消失。永远消失不了。指事迹言论等将始终保留在人们的记忆中。[出处]宋·欧阳修《记旧本韩文后》“韩氏之文,没而不见者二百年,而后大施于今,此又非特好恶之所上下,盖其久而愈明,不可磨灭,虽蔽于暂而终耀于无穷者,其道当然也。”[例]但是我又不知道这是~的事实。——巴金《春雨》八。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế