Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不可教训

Pinyin: bù kě jiào xùn

Meanings: Không thể dạy dỗ hoặc huấn luyện được, chỉ người cứng đầu và không chịu học hỏi., Impossible to teach or discipline, describing someone stubborn and unwilling to learn., 教训教育,教诲。对某人无法进行教育。[出处]《左传·文公十八年》“颛顼氏有不才子,不可教训,不知话言,告之则顽,舍之则嚣,傲很明德,以乱天常,天下之民谓之‘梼杌’。”[例]最下之人,野蛮如虎儿,~。——清·严复、夏曾佑《国闻报馆附印说部缘起》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 一, 丁, 口, 孝, 攵, 川, 讠

Chinese meaning: 教训教育,教诲。对某人无法进行教育。[出处]《左传·文公十八年》“颛顼氏有不才子,不可教训,不知话言,告之则顽,舍之则嚣,傲很明德,以乱天常,天下之民谓之‘梼杌’。”[例]最下之人,野蛮如虎儿,~。——清·严复、夏曾佑《国闻报馆附印说部缘起》。

Grammar: Dùng để nhấn mạnh sự bướng bỉnh hoặc thiếu kỷ luật.

Example: 这孩子太调皮,简直不可教训。

Example pinyin: zhè hái zi tài tiáo pí , jiǎn zhí bù kě jiào xùn 。

Tiếng Việt: Đứa trẻ này quá nghịch ngợm, thực sự không thể dạy dỗ được.

不可教训
bù kě jiào xùn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không thể dạy dỗ hoặc huấn luyện được, chỉ người cứng đầu và không chịu học hỏi.

Impossible to teach or discipline, describing someone stubborn and unwilling to learn.

教训教育,教诲。对某人无法进行教育。[出处]《左传·文公十八年》“颛顼氏有不才子,不可教训,不知话言,告之则顽,舍之则嚣,傲很明德,以乱天常,天下之民谓之‘梼杌’。”[例]最下之人,野蛮如虎儿,~。——清·严复、夏曾佑《国闻报馆附印说部缘起》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不可教训 (bù kě jiào xùn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung