Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不厌其详

Pinyin: bù yàn qí xiáng

Meanings: Not tired of hearing or explaining in detail., Không chán nản khi nghe hoặc giải thích chi tiết., 不嫌详细。指越详细越好。[出处]宋·朱熹《答刘公度》“讲学不厌其详,凡天下事物之理,方册圣贤之言,皆须子细反覆究竟。”[例]我那时确实从心底里关心这个孤苦的小女孩,就~的问黎凤关于小英的事。——茹志娟《在果树园里》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 厂, 犬, 八, 羊, 讠

Chinese meaning: 不嫌详细。指越详细越好。[出处]宋·朱熹《答刘公度》“讲学不厌其详,凡天下事物之理,方册圣贤之言,皆须子细反覆究竟。”[例]我那时确实从心底里关心这个孤苦的小女孩,就~的问黎凤关于小英的事。——茹志娟《在果树园里》。

Grammar: Thường dùng để biểu thị tính kiên nhẫn cao của ai đó khi giải thích hoặc lắng nghe điều gì đó.

Example: 老师不厌其详地讲解这道难题。

Example pinyin: lǎo shī bú yàn qí xiáng dì jiǎng jiě zhè dào nán tí 。

Tiếng Việt: Giáo viên kiên nhẫn giải thích chi tiết bài toán khó này.

不厌其详
bù yàn qí xiáng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không chán nản khi nghe hoặc giải thích chi tiết.

Not tired of hearing or explaining in detail.

不嫌详细。指越详细越好。[出处]宋·朱熹《答刘公度》“讲学不厌其详,凡天下事物之理,方册圣贤之言,皆须子细反覆究竟。”[例]我那时确实从心底里关心这个孤苦的小女孩,就~的问黎凤关于小英的事。——茹志娟《在果树园里》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...