Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不厌其烦

Pinyin: bù yàn qí fán

Meanings: Không ngại phiền phức, kiên nhẫn giải thích hoặc làm lại nhiều lần., Not minding trouble, patiently explaining or repeating many times., 厌嫌。不嫌麻烦。[出处]清·夏敬渠《野叟曝言》第一百三十八回“评每阅数年,必综叙素臣生子生孙,娶妇嫁女,中科发甲。而读者不厌其烦,甚至一回之中,先后数见,绝无沓冗繁复之病。”[例]今之史学则异是,必致谨于闾阎日用之细,起居笑貌之琐,~,不嫌其鄙。——清·严复《道学外传》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 28

Radicals: 一, 厂, 犬, 八, 火, 页

Chinese meaning: 厌嫌。不嫌麻烦。[出处]清·夏敬渠《野叟曝言》第一百三十八回“评每阅数年,必综叙素臣生子生孙,娶妇嫁女,中科发甲。而读者不厌其烦,甚至一回之中,先后数见,绝无沓冗繁复之病。”[例]今之史学则异是,必致谨于闾阎日用之细,起居笑貌之琐,~,不嫌其鄙。——清·严复《道学外传》。

Grammar: Thường dùng làm trạng ngữ, miêu tả sự kiên nhẫn.

Example: 老师不厌其烦地解答学生的问题。

Example pinyin: lǎo shī bú yàn qí fán dì jiě dá xué shēng de wèn tí 。

Tiếng Việt: Giáo viên kiên nhẫn trả lời câu hỏi của học sinh mà không ngại phiền phức.

不厌其烦
bù yàn qí fán
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không ngại phiền phức, kiên nhẫn giải thích hoặc làm lại nhiều lần.

Not minding trouble, patiently explaining or repeating many times.

厌嫌。不嫌麻烦。[出处]清·夏敬渠《野叟曝言》第一百三十八回“评每阅数年,必综叙素臣生子生孙,娶妇嫁女,中科发甲。而读者不厌其烦,甚至一回之中,先后数见,绝无沓冗繁复之病。”[例]今之史学则异是,必致谨于闾阎日用之细,起居笑貌之琐,~,不嫌其鄙。——清·严复《道学外传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不厌其烦 (bù yàn qí fán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung