Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不卑不亢

Pinyin: bù bēi bù kàng

Meanings: Neither too humble nor arrogant, maintaining a moderate attitude., Không quá khiêm nhường cũng không kiêu căng, giữ thái độ vừa phải., 卑低、自卑;亢高傲。指对人有恰当的分寸,既不低声下气,也不傲慢自大。[出处]明·朱之瑜《答小宅生顺书十九首》“圣贤自有中正之道,不亢不卑,不骄不诌,何得如此也!”[例]老张虽着急,可是龙树古~的支应,使老张无可发作。——老舍《老张的哲学》。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 丿, 十, 白, 亠, 几

Chinese meaning: 卑低、自卑;亢高傲。指对人有恰当的分寸,既不低声下气,也不傲慢自大。[出处]明·朱之瑜《答小宅生顺书十九首》“圣贤自有中正之道,不亢不卑,不骄不诌,何得如此也!”[例]老张虽着急,可是龙树古~的支应,使老张无可发作。——老舍《老张的哲学》。

Grammar: Thường dùng làm bổ ngữ, mô tả hành vi ứng xử phù hợp.

Example: 他在谈判中表现得不卑不亢。

Example pinyin: tā zài tán pàn zhōng biǎo xiàn dé bù bēi bú kàng 。

Tiếng Việt: Trong đàm phán, anh ấy thể hiện thái độ vừa phải, không kiêu ngạo cũng không khiêm nhường quá mức.

不卑不亢
bù bēi bù kàng
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không quá khiêm nhường cũng không kiêu căng, giữ thái độ vừa phải.

Neither too humble nor arrogant, maintaining a moderate attitude.

卑低、自卑;亢高傲。指对人有恰当的分寸,既不低声下气,也不傲慢自大。[出处]明·朱之瑜《答小宅生顺书十九首》“圣贤自有中正之道,不亢不卑,不骄不诌,何得如此也!”[例]老张虽着急,可是龙树古~的支应,使老张无可发作。——老舍《老张的哲学》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不卑不亢 (bù bēi bù kàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung