Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不务正业
Pinyin: bù wù zhèng yè
Meanings: Không chịu làm công việc chính đáng, sa vào những việc vô ích., Not engaging in proper work, indulging in useless activities., 务从事。指丢下本职工作不做,去搞其他的事情。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第一回“这人不甚读书,终日闲游浪荡,一自父母亡后,分外不务正业。”[例]在那时候他们是被骂为~的青年,但没人知道当时的社会已无青年们可务的正业。——郭沫若《少年时代·我的童年》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 19
Radicals: 一, 力, 夂, 止
Chinese meaning: 务从事。指丢下本职工作不做,去搞其他的事情。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第一回“这人不甚读书,终日闲游浪荡,一自父母亡后,分外不务正业。”[例]在那时候他们是被骂为~的青年,但没人知道当时的社会已无青年们可务的正业。——郭沫若《少年时代·我的童年》。
Grammar: Thường dùng làm vị ngữ trong câu, miêu tả hành vi thiếu trách nhiệm.
Example: 他整天不务正业,只想着玩乐。
Example pinyin: tā zhěng tiān bú wù zhèng yè , zhī xiǎng zhe wán lè 。
Tiếng Việt: Anh ấy cả ngày không làm việc chính đáng, chỉ nghĩ đến vui chơi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không chịu làm công việc chính đáng, sa vào những việc vô ích.
Nghĩa phụ
English
Not engaging in proper work, indulging in useless activities.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
务从事。指丢下本职工作不做,去搞其他的事情。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第一回“这人不甚读书,终日闲游浪荡,一自父母亡后,分外不务正业。”[例]在那时候他们是被骂为~的青年,但没人知道当时的社会已无青年们可务的正业。——郭沫若《少年时代·我的童年》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế