Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不分轩轾
Pinyin: bù fēn xuān zhì
Meanings: Không phân cao thấp, ngang nhau về trình độ hoặc giá trị., Equal in status or value; on par with each other., 不分高下、轻重。比喻对待二者的态度或看法差不多。[出处]《后汉书·马援传》“居前不能令人轾,居后不能令人轩……臣所耻也。”[例]但先入之言,容易见听,如果有两个人在慈禧太后心目中~,那时想起溥伦的话,关系出入就太大了。——高阳《胭脂井》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 八, 刀, 干, 车, 至
Chinese meaning: 不分高下、轻重。比喻对待二者的态度或看法差不多。[出处]《后汉书·马援传》“居前不能令人轾,居后不能令人轩……臣所耻也。”[例]但先入之言,容易见听,如果有两个人在慈禧太后心目中~,那时想起溥伦的话,关系出入就太大了。——高阳《胭脂井》。
Grammar: Cụm từ cố định, thường dùng để so sánh hai bên có trình độ tương đương.
Example: 两位选手的实力不分轩轾。
Example pinyin: liǎng wèi xuǎn shǒu de shí lì bù fēn xuān zhì 。
Tiếng Việt: Thực lực của hai vận động viên ngang nhau.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không phân cao thấp, ngang nhau về trình độ hoặc giá trị.
Nghĩa phụ
English
Equal in status or value; on par with each other.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
不分高下、轻重。比喻对待二者的态度或看法差不多。[出处]《后汉书·马援传》“居前不能令人轾,居后不能令人轩……臣所耻也。”[例]但先入之言,容易见听,如果有两个人在慈禧太后心目中~,那时想起溥伦的话,关系出入就太大了。——高阳《胭脂井》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế