Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不分皂白

Pinyin: bù fēn zào bái

Meanings: Không phân biệt trắng đen, đúng sai., Unable to distinguish right from wrong; indiscriminately., 皂黑色。不分黑白,不分是非。[出处]《诗经·大雅·桑柔》“匪言不能,胡斯畏忌。”汉·郑玄笺胡之言何也,贤者见此事之是非,非不能分别皂白言之于王也。”[例]我们被他哄了,不拿得他,却被这里人~,混打这番,把同伴人惊散。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷三十九。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 八, 刀, 七, 白

Chinese meaning: 皂黑色。不分黑白,不分是非。[出处]《诗经·大雅·桑柔》“匪言不能,胡斯畏忌。”汉·郑玄笺胡之言何也,贤者见此事之是非,非不能分别皂白言之于王也。”[例]我们被他哄了,不拿得他,却被这里人~,混打这番,把同伴人惊散。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷三十九。

Grammar: Cụm từ cố định, dùng để chỉ sự thiếu công bằng hoặc không suy xét kỹ lưỡng.

Example: 不要不分皂白地批评别人。

Example pinyin: bú yào bù fēn zào bái dì pī píng bié rén 。

Tiếng Việt: Đừng phê phán người khác mà không phân biệt đúng sai.

不分皂白
bù fēn zào bái
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không phân biệt trắng đen, đúng sai.

Unable to distinguish right from wrong; indiscriminately.

皂黑色。不分黑白,不分是非。[出处]《诗经·大雅·桑柔》“匪言不能,胡斯畏忌。”汉·郑玄笺胡之言何也,贤者见此事之是非,非不能分别皂白言之于王也。”[例]我们被他哄了,不拿得他,却被这里人~,混打这番,把同伴人惊散。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷三十九。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不分皂白 (bù fēn zào bái) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung