Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不分畛域
Pinyin: bù fēn zhěn yù
Meanings: Không phân biệt ranh giới, không giới hạn vùng miền., Without distinction of boundaries; unrestricted by regional limits., 畛域范围,界限。不分界限、范围。也比喻不分彼此。[出处]《庄子·秋水》“泛泛乎其若四方之无穷,其无所畛域。”[例]我们善堂是~的,往时各省有了灾荒,没一处不去赈济。——清·黄小配《廿载繁华梦》第二十八回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 一, 八, 刀, 㐱, 田, 土, 或
Chinese meaning: 畛域范围,界限。不分界限、范围。也比喻不分彼此。[出处]《庄子·秋水》“泛泛乎其若四方之无穷,其无所畛域。”[例]我们善堂是~的,往时各省有了灾荒,没一处不去赈济。——清·黄小配《廿载繁华梦》第二十八回。
Grammar: Cụm từ cố định, nhấn mạnh sự mở rộng hoặc không giới hạn phạm vi.
Example: 文化交流应该不分畛域。
Example pinyin: wén huà jiāo liú yīng gāi bù fēn zhěn yù 。
Tiếng Việt: Giao lưu văn hóa nên không phân biệt ranh giới.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không phân biệt ranh giới, không giới hạn vùng miền.
Nghĩa phụ
English
Without distinction of boundaries; unrestricted by regional limits.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
畛域范围,界限。不分界限、范围。也比喻不分彼此。[出处]《庄子·秋水》“泛泛乎其若四方之无穷,其无所畛域。”[例]我们善堂是~的,往时各省有了灾荒,没一处不去赈济。——清·黄小配《廿载繁华梦》第二十八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế