Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不伏烧埋
Pinyin: bù fú shāo mái
Meanings: Refusing to yield, remaining resilient even when persecuted., Không chịu khuất phục, dù bị bức hại vẫn kiên cường chống lại., 伏屈服;烧埋烧埋银钱,旧时官府向杀人犯追缴赔给死者家属的埋葬费。比喻不伏罪或不听劝解。[出处]元·康进之《地逵负棘》第四折“休道你兄弟不伏烧埋,由你便直打到梨花月上来。”[例]我又不敢当厅抵赖,恰待分说,又道咱家~。——《元曲选·争报恩》二。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 一, 亻, 犬, 尧, 火, 土, 里
Chinese meaning: 伏屈服;烧埋烧埋银钱,旧时官府向杀人犯追缴赔给死者家属的埋葬费。比喻不伏罪或不听劝解。[出处]元·康进之《地逵负棘》第四折“休道你兄弟不伏烧埋,由你便直打到梨花月上来。”[例]我又不敢当厅抵赖,恰待分说,又道咱家~。——《元曲选·争报恩》二。
Grammar: Thành ngữ cổ, hiếm gặp trong đời sống hiện đại. Liên quan đến lịch sử và văn hóa phong kiến.
Example: 面对冤屈,他始终不伏烧埋。
Example pinyin: miàn duì yuān qū , tā shǐ zhōng bù fú shāo mái 。
Tiếng Việt: Đối mặt với oan ức, anh ta luôn kiên cường không khuất phục.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không chịu khuất phục, dù bị bức hại vẫn kiên cường chống lại.
Nghĩa phụ
English
Refusing to yield, remaining resilient even when persecuted.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
伏屈服;烧埋烧埋银钱,旧时官府向杀人犯追缴赔给死者家属的埋葬费。比喻不伏罪或不听劝解。[出处]元·康进之《地逵负棘》第四折“休道你兄弟不伏烧埋,由你便直打到梨花月上来。”[例]我又不敢当厅抵赖,恰待分说,又道咱家~。——《元曲选·争报恩》二。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế