Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不亢不卑

Pinyin: bù kàng bù bēi

Meanings: Không kiêu ngạo cũng không tự ti, giữ thái độ khiêm tốn và bình tĩnh., Neither arrogant nor humble; maintaining a modest and calm attitude., 亢高傲;卑低、自卑。指对人有恰当的分寸,既不低声下气,也不傲慢自大。[出处]明·朱之瑜《答小宅生顺书十九首》“圣贤自有中正之道,不亢不卑,不骄不诌,何得如此也!”[例]他这远愁近虑,~,他们奶奶就不是和咱们好,听他这一番话,也必要自愧的变好了。——清·曹雪芹《红楼梦》第五十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 亠, 几, 丿, 十, 白

Chinese meaning: 亢高傲;卑低、自卑。指对人有恰当的分寸,既不低声下气,也不傲慢自大。[出处]明·朱之瑜《答小宅生顺书十九首》“圣贤自有中正之道,不亢不卑,不骄不诌,何得如此也!”[例]他这远愁近虑,~,他们奶奶就不是和咱们好,听他这一番话,也必要自愧的变好了。——清·曹雪芹《红楼梦》第五十六回。

Grammar: Thường dùng để mô tả cách cư xử hoặc thái độ của ai đó. Là tính từ ghép, có cấu trúc đối lập A-B-A-B.

Example: 他说话不亢不卑,让人觉得很舒服。

Example pinyin: tā shuō huà bú kàng bù bēi , ràng rén jué de hěn shū fú 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói chuyện vừa không kiêu ngạo, vừa không tự ti, khiến người khác cảm thấy rất thoải mái.

不亢不卑
bù kàng bù bēi
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không kiêu ngạo cũng không tự ti, giữ thái độ khiêm tốn và bình tĩnh.

Neither arrogant nor humble; maintaining a modest and calm attitude.

亢高傲;卑低、自卑。指对人有恰当的分寸,既不低声下气,也不傲慢自大。[出处]明·朱之瑜《答小宅生顺书十九首》“圣贤自有中正之道,不亢不卑,不骄不诌,何得如此也!”[例]他这远愁近虑,~,他们奶奶就不是和咱们好,听他这一番话,也必要自愧的变好了。——清·曹雪芹《红楼梦》第五十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不亢不卑 (bù kàng bù bēi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung