Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不争

Pinyin: bù zhēng

Meanings: Không tranh giành, không cãi vã., Not to contend or argue., ①只因为。[例]不争我听拨琵琶楚江头,愁泪湿青衫袖。——元曲选《扬州梦》。*②不在乎,不要紧。[例]卖一桶与你不争,只是被他们说得不好。——《水浒传》。*③连词。如果。[例]假使不争折损了,深为可惜。——明·冯梦龙《醒世恒言》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 10

Radicals: 一, コ, 亅, 𠂊

Chinese meaning: ①只因为。[例]不争我听拨琵琶楚江头,愁泪湿青衫袖。——元曲选《扬州梦》。*②不在乎,不要紧。[例]卖一桶与你不争,只是被他们说得不好。——《水浒传》。*③连词。如果。[例]假使不争折损了,深为可惜。——明·冯梦龙《醒世恒言》。

Grammar: Động từ ngắn gọn, thường dùng để miêu tả tính cách ôn hòa, không thích tranh đấu.

Example: 他为人谦和,凡事都不争。

Example pinyin: tā wèi rén qiān hé , fán shì dōu bù zhēng 。

Tiếng Việt: Anh ấy là người khiêm nhường, mọi việc đều không tranh giành.

不争
bù zhēng
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không tranh giành, không cãi vã.

Not to contend or argue.

只因为。不争我听拨琵琶楚江头,愁泪湿青衫袖。——元曲选《扬州梦》

不在乎,不要紧。卖一桶与你不争,只是被他们说得不好。——《水浒传》

连词。如果。假使不争折损了,深为可惜。——明·冯梦龙《醒世恒言》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...