Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 下马冯妇
Pinyin: xià mǎ féng fù
Meanings: Chỉ người từng thất bại nhưng trở lại nắm quyền, tiếp tục công việc cũ, Refers to someone who has failed but returns to power and resumes their old work., 以之比喻重操旧业的人。[出处]《孟子·尽心上》“晋人有冯妇者,善搏虎,卒为善士;则之野,有众逐虎,虎负禺,莫之敢攖;望见冯妇,趋而迎之,冯妇攘臂下车,众皆悦之,其为士者笑之。”[例]还仗天祖之灵,才幸而作了个失马塞公”,如今要再去学那~”,也就似乎大可不必了!——《儿女英雄传》第三三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 17
Radicals: 一, 卜, 冫, 马, 女, 彐
Chinese meaning: 以之比喻重操旧业的人。[出处]《孟子·尽心上》“晋人有冯妇者,善搏虎,卒为善士;则之野,有众逐虎,虎负禺,莫之敢攖;望见冯妇,趋而迎之,冯妇攘臂下车,众皆悦之,其为士者笑之。”[例]还仗天祖之灵,才幸而作了个失马塞公”,如今要再去学那~”,也就似乎大可不必了!——《儿女英雄传》第三三回。
Grammar: Thành ngữ ít phổ biến, thường gặp trong văn học.
Example: 他这次是下马冯妇,重返故地。
Example pinyin: tā zhè cì shì xià mǎ féng fù , chóng fǎn gù dì 。
Tiếng Việt: Lần này anh ấy như người xưa tái xuất, quay lại nơi cũ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ người từng thất bại nhưng trở lại nắm quyền, tiếp tục công việc cũ
Nghĩa phụ
English
Refers to someone who has failed but returns to power and resumes their old work.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
以之比喻重操旧业的人。[出处]《孟子·尽心上》“晋人有冯妇者,善搏虎,卒为善士;则之野,有众逐虎,虎负禺,莫之敢攖;望见冯妇,趋而迎之,冯妇攘臂下车,众皆悦之,其为士者笑之。”[例]还仗天祖之灵,才幸而作了个失马塞公”,如今要再去学那~”,也就似乎大可不必了!——《儿女英雄传》第三三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế