Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 下学上达

Pinyin: xià xué shàng dá

Meanings: Học rộng hiểu sâu, To learn extensively and comprehend profoundly, 指学习人情事理,进而认识自然的法则。[出处]《论语·宪问》“子曰不怨天,不尤人,下学而上达。”[例]有闲余者曰盖闻前哲首务,务于~,佐国理民,有云为也。——《后汉书·张衡传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 卜, 冖, 子, 𭕄, ⺊, 大, 辶

Chinese meaning: 指学习人情事理,进而认识自然的法则。[出处]《论语·宪问》“子曰不怨天,不尤人,下学而上达。”[例]有闲余者曰盖闻前哲首务,务于~,佐国理民,有云为也。——《后汉书·张衡传》。

Grammar: Thành ngữ, không thay đổi cấu trúc khi sử dụng.

Example: 古代学者追求下学上达的精神。

Example pinyin: gǔ dài xué zhě zhuī qiú xià xué shàng dá de jīng shén 。

Tiếng Việt: Các học giả thời xưa theo đuổi tinh thần học rộng hiểu sâu.

下学上达
xià xué shàng dá
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Học rộng hiểu sâu

To learn extensively and comprehend profoundly

指学习人情事理,进而认识自然的法则。[出处]《论语·宪问》“子曰不怨天,不尤人,下学而上达。”[例]有闲余者曰盖闻前哲首务,务于~,佐国理民,有云为也。——《后汉书·张衡传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...