Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 上楼去梯

Pinyin: shàng lóu qù tī

Meanings: Go upstairs and remove the ladder - Figuratively means creating a situation with no way out., Lên lầu rồi cất thang - dụ ý tạo ra tình huống không lối thoát., 比喻进行极其秘密的谋划。也比喻诱人上当。[出处]《三国志·蜀志·诸葛亮传》“琦乃将亮游观后园,共上高楼。饮宴之间,令人去梯,因谓亮曰‘今日上不至天,下不至地,言出子口,入于吾耳,可以言示?’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: ⺊, 一, 娄, 木, 厶, 土, 弟

Chinese meaning: 比喻进行极其秘密的谋划。也比喻诱人上当。[出处]《三国志·蜀志·诸葛亮传》“琦乃将亮游观后园,共上高楼。饮宴之间,令人去梯,因谓亮曰‘今日上不至天,下不至地,言出子口,入于吾耳,可以言示?’”。

Grammar: Thành ngữ hình ảnh bốn chữ. Được dùng trong bối cảnh chiến lược hoặc hành động dẫn đến hậu quả xấu.

Example: 他的计划简直是上楼去梯,让自己陷入困境。

Example pinyin: tā de jì huà jiǎn zhí shì shàng lóu qù tī , ràng zì jǐ xiàn rù kùn jìng 。

Tiếng Việt: Kế hoạch của anh ta giống như 'lên lầu rồi cất thang', khiến bản thân rơi vào bế tắc.

上楼去梯
shàng lóu qù tī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lên lầu rồi cất thang - dụ ý tạo ra tình huống không lối thoát.

Go upstairs and remove the ladder - Figuratively means creating a situation with no way out.

比喻进行极其秘密的谋划。也比喻诱人上当。[出处]《三国志·蜀志·诸葛亮传》“琦乃将亮游观后园,共上高楼。饮宴之间,令人去梯,因谓亮曰‘今日上不至天,下不至地,言出子口,入于吾耳,可以言示?’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...