Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 上树拔梯

Pinyin: shàng shù bá tī

Meanings: Leo lên cây rồi rút thang - dụ ý tạo ra tình huống khó khăn cho người khác., Climb up a tree and remove the ladder - Figuratively means creating a difficult situation for others., 拔抽掉。诱人上树,抽掉梯子。比喻引诱人上前而断绝他的退路。[出处]宋·晓莹《罗湖野录》卷一此事黄龙兴化亦当作助道之缘,共出一臂,莫送人上树拔却梯也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: ⺊, 一, 对, 木, 扌, 犮, 弟

Chinese meaning: 拔抽掉。诱人上树,抽掉梯子。比喻引诱人上前而断绝他的退路。[出处]宋·晓莹《罗湖野录》卷一此事黄龙兴化亦当作助道之缘,共出一臂,莫送人上树拔却梯也。”

Grammar: Thành ngữ hình ảnh bốn chữ. Sử dụng trong những câu chuyện hoặc ví dụ liên quan đến chiến thuật hoặc mưu mẹo.

Example: 他故意给我制造困难,简直是在上树拔梯。

Example pinyin: tā gù yì gěi wǒ zhì zào kùn nán , jiǎn zhí shì zài shàng shù bá tī 。

Tiếng Việt: Anh ta cố tình gây khó khăn cho tôi, giống như 'leo lên cây rồi rút thang'.

上树拔梯
shàng shù bá tī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Leo lên cây rồi rút thang - dụ ý tạo ra tình huống khó khăn cho người khác.

Climb up a tree and remove the ladder - Figuratively means creating a difficult situation for others.

拔抽掉。诱人上树,抽掉梯子。比喻引诱人上前而断绝他的退路。[出处]宋·晓莹《罗湖野录》卷一此事黄龙兴化亦当作助道之缘,共出一臂,莫送人上树拔却梯也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

上树拔梯 (shàng shù bá tī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung