Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 上替下陵

Pinyin: shàng tì xià líng

Meanings: The upper levels break the rules while the lower levels seize power - Describes disorder in a hierarchical system., Người trên làm trái phép tắc, người dưới lấn át quyền lực của cấp trên - mô tả hiện tượng mất trật tự trong hệ thống quản lý., 指上下失序,纲纪废坠。陵,通凌”。同下陵上替”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: ⺊, 一, 㚘, 日, 卜, 夌, 阝

Chinese meaning: 指上下失序,纲纪废坠。陵,通凌”。同下陵上替”。

Grammar: Thành ngữ cố định bốn chữ. Dùng trong văn cảnh liên quan đến tổ chức, hệ thống quyền lực bị phá vỡ.

Example: 如果公司里出现上替下陵的现象,管理将陷入混乱。

Example pinyin: rú guǒ gōng sī lǐ chū xiàn shàng tì xià líng de xiàn xiàng , guǎn lǐ jiāng xiàn rù hùn luàn 。

Tiếng Việt: Nếu trong công ty xuất hiện hiện tượng 'người trên làm trái, người dưới lấn át', việc quản lý sẽ rơi vào hỗn loạn.

上替下陵
shàng tì xià líng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người trên làm trái phép tắc, người dưới lấn át quyền lực của cấp trên - mô tả hiện tượng mất trật tự trong hệ thống quản lý.

The upper levels break the rules while the lower levels seize power - Describes disorder in a hierarchical system.

指上下失序,纲纪废坠。陵,通凌”。同下陵上替”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

上替下陵 (shàng tì xià líng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung