Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三节两寿
Pinyin: sān jié liǎng shòu
Meanings: Chỉ ba dịp lễ chính và hai ngày sinh nhật quan trọng trong năm., Refers to three major festivals and two important birthdays in a year., 旧俗对于塾师,逢端午节、中秋节、年节及孔子诞辰,塾师生日,均各加送束脩一月,称为三节两寿。亦用以泛指节日和生辰。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第四十二回“三节两寿,孝敬上司的钱,虽不敢任情减少,然而总是照着前任移交过来的簿子送的。”
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 22
Radicals: 一, 二, 丨, 艹, 𠃌, 从, 冂, 丰, 寸
Chinese meaning: 旧俗对于塾师,逢端午节、中秋节、年节及孔子诞辰,塾师生日,均各加送束脩一月,称为三节两寿。亦用以泛指节日和生辰。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第四十二回“三节两寿,孝敬上司的钱,虽不敢任情减少,然而总是照着前任移交过来的簿子送的。”
Grammar: Cụm danh từ miêu tả các sự kiện quan trọng trong năm, thường dùng trong văn cảnh gia đình hoặc truyền thống.
Example: 每年的三节两寿都是家人团聚的好机会。
Example pinyin: měi nián de sān jié liǎng shòu dōu shì jiā rén tuán jù de hǎo jī huì 。
Tiếng Việt: Ba dịp lễ và hai ngày sinh nhật mỗi năm đều là cơ hội tốt để gia đình đoàn tụ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ ba dịp lễ chính và hai ngày sinh nhật quan trọng trong năm.
Nghĩa phụ
English
Refers to three major festivals and two important birthdays in a year.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧俗对于塾师,逢端午节、中秋节、年节及孔子诞辰,塾师生日,均各加送束脩一月,称为三节两寿。亦用以泛指节日和生辰。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第四十二回“三节两寿,孝敬上司的钱,虽不敢任情减少,然而总是照着前任移交过来的簿子送的。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế