Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 三老五更

Pinyin: sān lǎo wǔ gēng

Meanings: Refers to elderly people with experience and virtue in feudal society., Chỉ những người cao tuổi có kinh nghiệm và đức độ trong xã hội phong kiến., 翻转。反复无常。[出处]明·张岱《石匮书后集·烈帝本纪》“先帝焦于治,以致十七年之天下,三翻四覆,夕改朝更。”[例]因此革命的文学者,就不但应该留心迎面的当然,还必须防备自己一面的~的暗探了。——鲁迅《二心集·上海文艺之一瞥》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 二, 匕, 耂, 乂, 日

Chinese meaning: 翻转。反复无常。[出处]明·张岱《石匮书后集·烈帝本纪》“先帝焦于治,以致十七年之天下,三翻四覆,夕改朝更。”[例]因此革命的文学者,就不但应该留心迎面的当然,还必须防备自己一面的~的暗探了。——鲁迅《二心集·上海文艺之一瞥》。

Grammar: Dùng làm danh từ chỉ nhóm người cụ thể trong lịch sử.

Example: 古代乡里推举的三老五更受人尊敬。

Example pinyin: gǔ dài xiāng lǐ tuī jǔ de sān lǎo wǔ gēng shòu rén zūn jìng 。

Tiếng Việt: Người được làng xã cổ đại bầu ra với vai trò 'tam lão ngũ canh' rất được kính trọng.

三老五更
sān lǎo wǔ gēng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những người cao tuổi có kinh nghiệm và đức độ trong xã hội phong kiến.

Refers to elderly people with experience and virtue in feudal society.

翻转。反复无常。[出处]明·张岱《石匮书后集·烈帝本纪》“先帝焦于治,以致十七年之天下,三翻四覆,夕改朝更。”[例]因此革命的文学者,就不但应该留心迎面的当然,还必须防备自己一面的~的暗探了。——鲁迅《二心集·上海文艺之一瞥》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...