Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三翻四覆
Pinyin: sān fān sì fù
Meanings: Repeatedly going over something; thinking or doing something very carefully., Lật đi lật lại nhiều lần; suy nghĩ hoặc làm việc gì đó rất kỹ lưỡng., 翻转。反复无常。[出处]明·张岱《石匮书后集·烈帝本纪》“先帝焦于治,以致十七年之天下,三翻四覆,夕改朝更。”[例]因此革命的文学者,就不但应该留心迎面的当然,还必须防备自己一面的~的暗探了。——鲁迅《二心集·上海文艺之一瞥》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 44
Radicals: 一, 二, 番, 羽, 儿, 囗, 復, 覀
Chinese meaning: 翻转。反复无常。[出处]明·张岱《石匮书后集·烈帝本纪》“先帝焦于治,以致十七年之天下,三翻四覆,夕改朝更。”[例]因此革命的文学者,就不但应该留心迎面的当然,还必须防备自己一面的~的暗探了。——鲁迅《二心集·上海文艺之一瞥》。
Grammar: Thường dùng như trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ chính, miêu tả mức độ chi tiết hoặc cẩn thận.
Example: 他对这个问题已经三翻四覆地思考过了。
Example pinyin: tā duì zhè ge wèn tí yǐ jīng sān fān sì fù dì sī kǎo guò le 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã suy nghĩ về vấn đề này rất kỹ lưỡng rồi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lật đi lật lại nhiều lần; suy nghĩ hoặc làm việc gì đó rất kỹ lưỡng.
Nghĩa phụ
English
Repeatedly going over something; thinking or doing something very carefully.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
翻转。反复无常。[出处]明·张岱《石匮书后集·烈帝本纪》“先帝焦于治,以致十七年之天下,三翻四覆,夕改朝更。”[例]因此革命的文学者,就不但应该留心迎面的当然,还必须防备自己一面的~的暗探了。——鲁迅《二心集·上海文艺之一瞥》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế