Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三毛七孔
Pinyin: sān máo qī kǒng
Meanings: Describes spending in small amounts, being very frugal., Mô tả việc chi tiêu nhỏ nhặt, tiết kiệm từng chút một., 指心思,心机。[出处]《史记·扁鹊仓公列传》“唐张守节正义心重十二两,中有七孔,三毛,盛精汁三合,主藏神。”[例]及至第二日见着十三妹,费尽~,万语千言,更不是容易,一桩桩,一件件,都把他说答应了。——清·文康《儿女英雄传》第二十三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 13
Radicals: 一, 二, 丿, 乚, ㇀, 子
Chinese meaning: 指心思,心机。[出处]《史记·扁鹊仓公列传》“唐张守节正义心重十二两,中有七孔,三毛,盛精汁三合,主藏神。”[例]及至第二日见着十三妹,费尽~,万语千言,更不是容易,一桩桩,一件件,都把他说答应了。——清·文康《儿女英雄传》第二十三回。
Grammar: Thành ngữ này dùng để mô tả tính cách hoặc hành vi tiết kiệm quá mức. Thường xuất hiện trong văn nói hoặc viết để miêu tả con người.
Example: 他这个人三毛七孔,一分钱都舍不得花。
Example pinyin: tā zhè ge rén sān máo qī kǒng , yì fēn qián dōu shè bù dé huā 。
Tiếng Việt: Anh ta là người rất tiết kiệm, không nỡ tiêu dù chỉ một xu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mô tả việc chi tiêu nhỏ nhặt, tiết kiệm từng chút một.
Nghĩa phụ
English
Describes spending in small amounts, being very frugal.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指心思,心机。[出处]《史记·扁鹊仓公列传》“唐张守节正义心重十二两,中有七孔,三毛,盛精汁三合,主藏神。”[例]及至第二日见着十三妹,费尽~,万语千言,更不是容易,一桩桩,一件件,都把他说答应了。——清·文康《儿女英雄传》第二十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế