Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 三槐九棘

Pinyin: sān huái jiǔ jí

Meanings: Một số lượng lớn quan lại - ám chỉ bộ máy hành chính phức tạp., A large number of officials – refers to a complex administrative system., 中国周代朝廷种三槐九棘,公卿大夫分坐其下,后因以槐棘”指三公或三公之位。[出处]《周礼·秋官·朝士》“朝士掌建邦外朝之法。左九棘,孤卿大夫位焉,群士在其后;右九棘,公侯伯子男位焉,群吏在其后;面三槐,三公位焉,州长众庶在其后。”[例]黄卷青灯一腐儒,~位中居。世人只说文章贵,何事男儿不读书。——元·郑光祖《倩女离魂》楔子。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 二, 木, 鬼, 九, 朿

Chinese meaning: 中国周代朝廷种三槐九棘,公卿大夫分坐其下,后因以槐棘”指三公或三公之位。[出处]《周礼·秋官·朝士》“朝士掌建邦外朝之法。左九棘,孤卿大夫位焉,群士在其后;右九棘,公侯伯子男位焉,群吏在其后;面三槐,三公位焉,州长众庶在其后。”[例]黄卷青灯一腐儒,~位中居。世人只说文章贵,何事男儿不读书。——元·郑光祖《倩女离魂》楔子。

Grammar: Thường dùng để miêu tả tổ chức chính trị hoặc hệ thống quản lý phức tạp.

Example: 朝廷里三槐九棘,令人眼花缭乱。

Example pinyin: cháo tíng lǐ sān huái jiǔ jí , lìng rén yǎn huā liáo luàn 。

Tiếng Việt: Trong triều đình có quá nhiều quan lại khiến người ta chóng mặt.

三槐九棘
sān huái jiǔ jí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một số lượng lớn quan lại - ám chỉ bộ máy hành chính phức tạp.

A large number of officials – refers to a complex administrative system.

中国周代朝廷种三槐九棘,公卿大夫分坐其下,后因以槐棘”指三公或三公之位。[出处]《周礼·秋官·朝士》“朝士掌建邦外朝之法。左九棘,孤卿大夫位焉,群士在其后;右九棘,公侯伯子男位焉,群吏在其后;面三槐,三公位焉,州长众庶在其后。”[例]黄卷青灯一腐儒,~位中居。世人只说文章贵,何事男儿不读书。——元·郑光祖《倩女离魂》楔子。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

三槐九棘 (sān huái jiǔ jí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung