Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三朝元老
Pinyin: sān cháo yuán lǎo
Meanings: Quan chức cao cấp đã phục vụ qua ba triều đại - ám chỉ người giàu kinh nghiệm và uy tín., Senior official who served through three dynasties – refers to experienced and prestigious individuals., 元老资格最老,声望最高的老臣。原指受三世皇帝重用的臣子。现在用来指在一个机构里长期工作过的资格老的人。[出处]《后汉书·章帝纪》“行太尉事节乡侯熹三世在位,为国元老。”[例]享堂落成,数人直宿其中,天明见堂上一匾云~”。——清·蒲松龄《聊斋志异·三朝元老》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 二, 月, 𠦝, 兀, 匕, 耂
Chinese meaning: 元老资格最老,声望最高的老臣。原指受三世皇帝重用的臣子。现在用来指在一个机构里长期工作过的资格老的人。[出处]《后汉书·章帝纪》“行太尉事节乡侯熹三世在位,为国元老。”[例]享堂落成,数人直宿其中,天明见堂上一匾云~”。——清·蒲松龄《聊斋志异·三朝元老》。
Grammar: Thường sử dụng để mô tả người có nhiều kinh nghiệm và vị thế.
Example: 他是公司的三朝元老,无人不敬。
Example pinyin: tā shì gōng sī de sān cháo yuán lǎo , wú rén bú jìng 。
Tiếng Việt: Ông ấy là người kỳ cựu của công ty, ai cũng kính trọng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quan chức cao cấp đã phục vụ qua ba triều đại - ám chỉ người giàu kinh nghiệm và uy tín.
Nghĩa phụ
English
Senior official who served through three dynasties – refers to experienced and prestigious individuals.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
元老资格最老,声望最高的老臣。原指受三世皇帝重用的臣子。现在用来指在一个机构里长期工作过的资格老的人。[出处]《后汉书·章帝纪》“行太尉事节乡侯熹三世在位,为国元老。”[例]享堂落成,数人直宿其中,天明见堂上一匾云~”。——清·蒲松龄《聊斋志异·三朝元老》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế