Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 三星在天

Pinyin: sān xīng zài tiān

Meanings: Ba ngôi sao trên trời - biểu tượng cho hạnh phúc, may mắn và phước lành., Three stars in the sky – symbolizes happiness, luck, and blessings., 指新婚。[出处]《诗经·唐风·绸缪》“绸缪束薪,三星在天。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 二, 日, 生, 土, 大

Chinese meaning: 指新婚。[出处]《诗经·唐风·绸缪》“绸缪束薪,三星在天。”

Grammar: Thường xuất hiện trong lời chúc mừng hôn lễ hoặc dịp đặc biệt.

Example: 祝福他们三星在天,白头偕老。

Example pinyin: zhù fú tā men sān xīng zài tiān , bái tóu xié lǎo 。

Tiếng Việt: Chúc họ hạnh phúc, may mắn và bên nhau đến già.

三星在天
sān xīng zài tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ba ngôi sao trên trời - biểu tượng cho hạnh phúc, may mắn và phước lành.

Three stars in the sky – symbolizes happiness, luck, and blessings.

指新婚。[出处]《诗经·唐风·绸缪》“绸缪束薪,三星在天。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...