Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三头两绪
Pinyin: sān tóu liǎng xù
Meanings: Chỉ sự lộn xộn, rối ren trong công việc hay tình huống., Refers to chaos and confusion in work or situations., 泛指经过多人传播的流言。[出处]《战国策·秦策二》“昔者曾子处费,费人有与曾子同名族者而杀人,人告曾子母曰‘曾参杀人。’曾子母曰‘吾子不杀人。’织自若。有顷焉,人又曰‘曾参杀人。’其母尚织自若。顷之,一人又告之曰‘曾参杀人。’其母惧……”[例]海内不知其过,众庶未闻其毁,卒遇~,横被诬罔之谗,家属杜门,葬不归墓,怨隙并兴,宗亲怖栗。——《后汉书·马援传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 一, 二, 头, 从, 冂, 纟, 者
Chinese meaning: 泛指经过多人传播的流言。[出处]《战国策·秦策二》“昔者曾子处费,费人有与曾子同名族者而杀人,人告曾子母曰‘曾参杀人。’曾子母曰‘吾子不杀人。’织自若。有顷焉,人又曰‘曾参杀人。’其母尚织自若。顷之,一人又告之曰‘曾参杀人。’其母惧……”[例]海内不知其过,众庶未闻其毁,卒遇~,横被诬罔之谗,家属杜门,葬不归墓,怨隙并兴,宗亲怖栗。——《后汉书·马援传》。
Grammar: Thành ngữ này dùng để mô tả trạng thái phức tạp hoặc khó khăn trong việc xử lý một vấn đề.
Example: 这件事情弄得三头两绪,不知道从何下手。
Example pinyin: zhè jiàn shì qíng nòng dé sān tóu liǎng xù , bù zhī dào cóng hé xià shǒu 。
Tiếng Việt: Việc này trở nên rối tung lên, không biết bắt đầu từ đâu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ sự lộn xộn, rối ren trong công việc hay tình huống.
Nghĩa phụ
English
Refers to chaos and confusion in work or situations.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
泛指经过多人传播的流言。[出处]《战国策·秦策二》“昔者曾子处费,费人有与曾子同名族者而杀人,人告曾子母曰‘曾参杀人。’曾子母曰‘吾子不杀人。’织自若。有顷焉,人又曰‘曾参杀人。’其母尚织自若。顷之,一人又告之曰‘曾参杀人。’其母惧……”[例]海内不知其过,众庶未闻其毁,卒遇~,横被诬罔之谗,家属杜门,葬不归墓,怨隙并兴,宗亲怖栗。——《后汉书·马援传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế