Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三告投杼
Pinyin: sān gào tóu zhù
Meanings: Repeated false accusations cause distrust., Ý nói nhiều lần bị nghi ngờ hoặc cáo buộc khiến người ta mất niềm tin., 比喻流言数传能使人信而转疑。[出处]《战国策·秦策二》“昔者曾子处费,费人有与曾子同名族者而杀人,人告曾子母曰‘曾参杀人。’曾子之母曰‘吾子不杀人。’织自若。有顷焉,人又曰‘曾参杀人。’其母尚织自若也。顷之,一人又告之曰‘曾参杀人。’其母惧,投杼逾墙而走。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 二, 口, 扌, 殳, 予, 木
Chinese meaning: 比喻流言数传能使人信而转疑。[出处]《战国策·秦策二》“昔者曾子处费,费人有与曾子同名族者而杀人,人告曾子母曰‘曾参杀人。’曾子之母曰‘吾子不杀人。’织自若。有顷焉,人又曰‘曾参杀人。’其母尚织自若也。顷之,一人又告之曰‘曾参杀人。’其母惧,投杼逾墙而走。
Grammar: Đây là thành ngữ thường được sử dụng để mô tả những tình huống mà sự nghi ngờ hoặc cáo buộc sai lệch dẫn đến hậu quả tiêu cực.
Example: 谣言三告投杼,让他失去了朋友的信任。
Example pinyin: yáo yán sān gào tóu zhù , ràng tā shī qù le péng yǒu de xìn rèn 。
Tiếng Việt: Những lời đồn đại đã khiến anh mất đi sự tin tưởng của bạn bè.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ý nói nhiều lần bị nghi ngờ hoặc cáo buộc khiến người ta mất niềm tin.
Nghĩa phụ
English
Repeated false accusations cause distrust.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻流言数传能使人信而转疑。[出处]《战国策·秦策二》“昔者曾子处费,费人有与曾子同名族者而杀人,人告曾子母曰‘曾参杀人。’曾子之母曰‘吾子不杀人。’织自若。有顷焉,人又曰‘曾参杀人。’其母尚织自若也。顷之,一人又告之曰‘曾参杀人。’其母惧,投杼逾墙而走。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế