Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三十三天
Pinyin: sān shí sān tiān
Meanings: Trong Phật giáo, chỉ tầng trời cao nhất của Đao Lợi Thiên., In Buddhism, refers to the highest heaven of the Trāyastriṃśa Heaven., 佛教称欲界第六天为三十三天,即忉利天。[又]形容最高的地方。[出处]《胜鬾宝窟》卷下此言三十三天者,中国言悉怛梨余恶卫陵,此中唯取怛梨二字为忉利天也。怛梨,忉利,彼国音不同耳。”[例]~,离恨天最高。——元·石子章《竹坞听琴》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 12
Radicals: 一, 二, 十, 大
Chinese meaning: 佛教称欲界第六天为三十三天,即忉利天。[又]形容最高的地方。[出处]《胜鬾宝窟》卷下此言三十三天者,中国言悉怛梨余恶卫陵,此中唯取怛梨二字为忉利天也。怛梨,忉利,彼国音不同耳。”[例]~,离恨天最高。——元·石子章《竹坞听琴》。
Grammar: Danh từ tôn giáo, thường gặp trong kinh điển Phật giáo.
Example: 修行者渴望达到三十三天的境界。
Example pinyin: xiū xíng zhě kě wàng dá dào sān shí sān tiān de jìng jiè 。
Tiếng Việt: Người tu hành khao khát đạt tới cảnh giới của tầng trời thứ 33.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trong Phật giáo, chỉ tầng trời cao nhất của Đao Lợi Thiên.
Nghĩa phụ
English
In Buddhism, refers to the highest heaven of the Trāyastriṃśa Heaven.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
佛教称欲界第六天为三十三天,即忉利天。[又]形容最高的地方。[出处]《胜鬾宝窟》卷下此言三十三天者,中国言悉怛梨余恶卫陵,此中唯取怛梨二字为忉利天也。怛梨,忉利,彼国音不同耳。”[例]~,离恨天最高。——元·石子章《竹坞听琴》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế