Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三写成乌
Pinyin: sān xiě chéng wū
Meanings: Viết đi viết lại nhiều lần đến mức sai sót / biến dạng., Repeated writing results in errors or distortion., 指古书传写易致差错。同三写易字”。[出处]清·黄宗羲《辩野史》“去今五十年,耳目相接,其大者已牴悟如此。向后欲凭纸上之语,三写成乌,岂复有实事哉。”[例]若两《会仙记》,邑中尚少副本,故未免传讹,何怪此事之~。——清·任安上《与吴拜经书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 18
Radicals: 一, 二, 与, 冖, 戊, 𠃌
Chinese meaning: 指古书传写易致差错。同三写易字”。[出处]清·黄宗羲《辩野史》“去今五十年,耳目相接,其大者已牴悟如此。向后欲凭纸上之语,三写成乌,岂复有实事哉。”[例]若两《会仙记》,邑中尚少副本,故未免传讹,何怪此事之~。——清·任安上《与吴拜经书》。
Grammar: Thành ngữ miêu tả quá trình viết lặp dẫn tới kết quả không mong muốn.
Example: 这个字被他三写成乌了。
Example pinyin: zhè ge zì bèi tā sān xiě chéng wū le 。
Tiếng Việt: Chữ này bị anh ta viết đi viết lại đến mức sai lệch.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Viết đi viết lại nhiều lần đến mức sai sót / biến dạng.
Nghĩa phụ
English
Repeated writing results in errors or distortion.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指古书传写易致差错。同三写易字”。[出处]清·黄宗羲《辩野史》“去今五十年,耳目相接,其大者已牴悟如此。向后欲凭纸上之语,三写成乌,岂复有实事哉。”[例]若两《会仙记》,邑中尚少副本,故未免传讹,何怪此事之~。——清·任安上《与吴拜经书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế