Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 三兽渡河
Pinyin: sān shòu dù hé
Meanings: Metaphor for cooperation among three parties to overcome difficulties., Ý chỉ sự hợp tác giữa ba phe để vượt qua khó khăn., 佛教以兔、马、象三兽渡河入水之深浅,喻小、中、大三乘证道之高下。[又]泛指修行。[出处]《优婆塞戒经·三种菩提品》“善男子,如恒河三兽俱渡兔、马、香象。兔不至底,浮水而过;马或至底,或不至底;象则尽底°河水者,即是十二因缘河也。声闻渡时,犹如彼兔;缘觉渡时,犹如彼马;如来渡时,犹如香象,是故如来得名为佛。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 一, 二, 口, 度, 氵, 可
Chinese meaning: 佛教以兔、马、象三兽渡河入水之深浅,喻小、中、大三乘证道之高下。[又]泛指修行。[出处]《优婆塞戒经·三种菩提品》“善男子,如恒河三兽俱渡兔、马、香象。兔不至底,浮水而过;马或至底,或不至底;象则尽底°河水者,即是十二因缘河也。声闻渡时,犹如彼兔;缘觉渡时,犹如彼马;如来渡时,犹如香象,是故如来得名为佛。”
Grammar: Thành ngữ cố định, mang ý nghĩa ẩn dụ.
Example: 他们像三兽渡河一样完成了任务。
Example pinyin: tā men xiàng sān shòu dù hé yí yàng wán chéng le rèn wu 。
Tiếng Việt: Họ đã hoàn thành nhiệm vụ giống như 'ba con thú vượt sông'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ý chỉ sự hợp tác giữa ba phe để vượt qua khó khăn.
Nghĩa phụ
English
Metaphor for cooperation among three parties to overcome difficulties.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
佛教以兔、马、象三兽渡河入水之深浅,喻小、中、大三乘证道之高下。[又]泛指修行。[出处]《优婆塞戒经·三种菩提品》“善男子,如恒河三兽俱渡兔、马、香象。兔不至底,浮水而过;马或至底,或不至底;象则尽底°河水者,即是十二因缘河也。声闻渡时,犹如彼兔;缘觉渡时,犹如彼马;如来渡时,犹如香象,是故如来得名为佛。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế