Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 三余读书

Pinyin: sān yú dú shū

Meanings: Ba khoảng thời gian rảnh để đọc sách, ý nói chăm chỉ học tập, Reading during three spare times, meaning diligent study, 充分利用一切空余时间读书。[出处]《三国志·魏志·王肃传》“裴松之注引《魏略》从学者云‘苦渴无日。’遇言‘当以三余。’或问三余之意,遇言‘冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者时之余也。’”[例]余尝以~,讲习之暇,读其文。——晋·陶潜《感士不遇赋序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 二, 亼, 朩, 卖, 讠, 书

Chinese meaning: 充分利用一切空余时间读书。[出处]《三国志·魏志·王肃传》“裴松之注引《魏略》从学者云‘苦渴无日。’遇言‘当以三余。’或问三余之意,遇言‘冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者时之余也。’”[例]余尝以~,讲习之暇,读其文。——晋·陶潜《感士不遇赋序》。

Grammar: Thành ngữ cổ động về việc tận dụng thời gian học tập.

Example: 古人提倡三余读书的精神。

Example pinyin: gǔ rén tí chàng sān yú dú shū de jīng shén 。

Tiếng Việt: Người xưa đề cao tinh thần chăm chỉ học tập trong ba thời điểm rảnh rỗi.

三余读书
sān yú dú shū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ba khoảng thời gian rảnh để đọc sách, ý nói chăm chỉ học tập

Reading during three spare times, meaning diligent study

充分利用一切空余时间读书。[出处]《三国志·魏志·王肃传》“裴松之注引《魏略》从学者云‘苦渴无日。’遇言‘当以三余。’或问三余之意,遇言‘冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者时之余也。’”[例]余尝以~,讲习之暇,读其文。——晋·陶潜《感士不遇赋序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...