Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 万恨千愁

Pinyin: wàn hèn qiān chóu

Meanings: Rất nhiều hận thù và lo lắng, ám chỉ nỗi đau khổ chồng chất., Countless hatred and worries, implying overwhelming sorrow., 千、万形容多。指忧愁怨恨很多。[出处]宋·王诜《蝶恋花》“钟送黄昏鸡报晓,昏晓相摧,世事何时了。万恨千愁人自老,春来依旧生芳草。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 一, 丿, 𠃌, 忄, 艮, 十, 心, 秋

Chinese meaning: 千、万形容多。指忧愁怨恨很多。[出处]宋·王诜《蝶恋花》“钟送黄昏鸡报晓,昏晓相摧,世事何时了。万恨千愁人自老,春来依旧生芳草。”

Grammar: Thường dùng để diễn tả trạng thái buồn đau tột độ.

Example: 她心中充满万恨千愁。

Example pinyin: tā xīn zhōng chōng mǎn wàn hèn qiān chóu 。

Tiếng Việt: Trong lòng cô ấy đầy rẫy nỗi hận thù và lo âu.

万恨千愁
wàn hèn qiān chóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất nhiều hận thù và lo lắng, ám chỉ nỗi đau khổ chồng chất.

Countless hatred and worries, implying overwhelming sorrow.

千、万形容多。指忧愁怨恨很多。[出处]宋·王诜《蝶恋花》“钟送黄昏鸡报晓,昏晓相摧,世事何时了。万恨千愁人自老,春来依旧生芳草。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

万恨千愁 (wàn hèn qiān chóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung