Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 万岁千秋

Pinyin: wàn suì qiān qiū

Meanings: Chúc sống lâu trăm tuổi, ngàn năm - thường dùng trong lời cầu nguyện cho bậc vua chúa., Wishing a long life of hundreds or thousands of years, often used in prayers for emperors., 犹言千秋万代,形容岁月长久。亦作千秋万岁”。[出处]《战国策·楚策一》“于是楚王游于云梦……仰天而笑曰‘乐矣,今日之游也。寡人万岁千秋之后,谁与此乐矣?’”[例]九洲四海常无事,~乐未央。——唐·卢照邻《登封大醫歌》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 丿, 𠃌, 夕, 山, 十, 火, 禾

Chinese meaning: 犹言千秋万代,形容岁月长久。亦作千秋万岁”。[出处]《战国策·楚策一》“于是楚王游于云梦……仰天而笑曰‘乐矣,今日之游也。寡人万岁千秋之后,谁与此乐矣?’”[例]九洲四海常无事,~乐未央。——唐·卢照邻《登封大醫歌》。

Grammar: Thường dùng trong các tình huống trang nghiêm hoặc lời chúc tụng.

Example: 愿吾皇万岁千秋。

Example pinyin: yuàn wú huáng wàn suì qiān qiū 。

Tiếng Việt: Nguyện Hoàng thượng sống lâu trăm tuổi ngàn năm.

万岁千秋
wàn suì qiān qiū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chúc sống lâu trăm tuổi, ngàn năm - thường dùng trong lời cầu nguyện cho bậc vua chúa.

Wishing a long life of hundreds or thousands of years, often used in prayers for emperors.

犹言千秋万代,形容岁月长久。亦作千秋万岁”。[出处]《战国策·楚策一》“于是楚王游于云梦……仰天而笑曰‘乐矣,今日之游也。寡人万岁千秋之后,谁与此乐矣?’”[例]九洲四海常无事,~乐未央。——唐·卢照邻《登封大醫歌》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

万岁千秋 (wàn suì qiān qiū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung