Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 万岁

Pinyin: wàn suì

Meanings: Vạn tuế, tiếng reo hò chúc tụng vua chúa hoặc lãnh đạo thời xưa; cũng có thể dùng để biểu thị sự phấn khích., Long live, a cheer for kings or leaders in ancient times; also used to express excitement., ①千秋万代,永远存在(祝颂的话)。[例]皆呼万岁。——《史记·廉颇蔺相如列传》。[例]民称万岁。——《战国策·齐策四》。*②封建时代臣民对皇帝的称谓。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 9

Radicals: 一, 丿, 𠃌, 夕, 山

Chinese meaning: ①千秋万代,永远存在(祝颂的话)。[例]皆呼万岁。——《史记·廉颇蔺相如列传》。[例]民称万岁。——《战国策·齐策四》。*②封建时代臣民对皇帝的称谓。

Grammar: Thường xuất hiện dưới dạng cảm thán hoặc lời chúc tụng.

Example: 人们高呼:祖国万岁!

Example pinyin: rén men gāo hū : zǔ guó wàn suì !

Tiếng Việt: Mọi người hô vang: Tổ quốc muôn năm!

万岁
wàn suì
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vạn tuế, tiếng reo hò chúc tụng vua chúa hoặc lãnh đạo thời xưa; cũng có thể dùng để biểu thị sự phấn khích.

Long live, a cheer for kings or leaders in ancient times; also used to express excitement.

千秋万代,永远存在(祝颂的话)。皆呼万岁。——《史记·廉颇蔺相如列传》。民称万岁。——《战国策·齐策四》

封建时代臣民对皇帝的称谓

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...