Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 万寿无疆

Pinyin: wàn shòu wú jiāng

Meanings: Chúc thọ lâu dài vô biên, thường dùng để chúc mừng vua chúa thời xưa., Wish for endless longevity, often used to celebrate emperors in ancient times., 疆界限。万年长寿,永远生存。用于祝人长寿。[出处]《诗经·小雅·天保》“君曰卜尔,万寿无疆。”[例]陛下已过大难,定然~。——清·陈忱《水浒后传》第三十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 一, 丿, 𠃌, 丰, 寸, 尢, 土, 弓, 畺

Chinese meaning: 疆界限。万年长寿,永远生存。用于祝人长寿。[出处]《诗经·小雅·天保》“君曰卜尔,万寿无疆。”[例]陛下已过大难,定然~。——清·陈忱《水浒后传》第三十七回。

Grammar: Thường dùng trong nghi thức hay lời chúc trang trọng.

Example: 皇帝登基时,众人齐呼万寿无疆。

Example pinyin: huáng dì dēng jī shí , zhòng rén qí hū wàn shòu wú jiāng 。

Tiếng Việt: Khi hoàng đế đăng quang, mọi người đồng thanh hô vạn tuế vô biên.

万寿无疆
wàn shòu wú jiāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chúc thọ lâu dài vô biên, thường dùng để chúc mừng vua chúa thời xưa.

Wish for endless longevity, often used to celebrate emperors in ancient times.

疆界限。万年长寿,永远生存。用于祝人长寿。[出处]《诗经·小雅·天保》“君曰卜尔,万寿无疆。”[例]陛下已过大难,定然~。——清·陈忱《水浒后传》第三十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
寿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...