Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 万家灯火

Pinyin: wàn jiā dēng huǒ

Meanings: Ánh đèn của hàng ngàn gia đình, tượng trưng cho cuộc sống yên bình., Lights from thousands of homes, symbolizing a peaceful life., 家家点上了灯。指天黑上灯的时候。也形容城市夜晚的景象。[出处]清·曾朴《孽海花》第八回“万家灯火吹箫路,五夜星辰赌酒天。”[例]签后当日送出,我回家时已经~了。——邹韬奋《抗战以来·临行的一封信》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 丿, 𠃌, 宀, 豕, 丁, 火, 人, 八

Chinese meaning: 家家点上了灯。指天黑上灯的时候。也形容城市夜晚的景象。[出处]清·曾朴《孽海花》第八回“万家灯火吹箫路,五夜星辰赌酒天。”[例]签后当日送出,我回家时已经~了。——邹韬奋《抗战以来·临行的一封信》。

Grammar: Thường dùng trong văn miêu tả khung cảnh đêm yên bình.

Example: 夜晚的城市,万家灯火通明。

Example pinyin: yè wǎn de chéng shì , wàn jiā dēng huǒ tōng míng 。

Tiếng Việt: Đêm xuống, thành phố sáng rực ánh đèn từ hàng ngàn ngôi nhà.

万家灯火
wàn jiā dēng huǒ
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ánh đèn của hàng ngàn gia đình, tượng trưng cho cuộc sống yên bình.

Lights from thousands of homes, symbolizing a peaceful life.

家家点上了灯。指天黑上灯的时候。也形容城市夜晚的景象。[出处]清·曾朴《孽海花》第八回“万家灯火吹箫路,五夜星辰赌酒天。”[例]签后当日送出,我回家时已经~了。——邹韬奋《抗战以来·临行的一封信》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

万家灯火 (wàn jiā dēng huǒ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung