Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 万头攒动
Pinyin: wàn tóu cuán dòng
Meanings: Rất đông người tụ tập, chen chúc nhau, đầu người như sóng dậy., A huge crowd gathered, heads moving like waves., 头指人;攒聚在一起。形容许多人聚集在一起。[出处]《雪岩外传》第十一回“到了云栖山门口,早就挤得人山人海,但见万头攒动,和啧啧称羡的声音。”[例]时候虽早,那看榜的人,却也~。(清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十三回)。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 一, 丿, 𠃌, 头, 扌, 赞, 云, 力
Chinese meaning: 头指人;攒聚在一起。形容许多人聚集在一起。[出处]《雪岩外传》第十一回“到了云栖山门口,早就挤得人山人海,但见万头攒动,和啧啧称羡的声音。”[例]时候虽早,那看榜的人,却也~。(清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十三回)。
Grammar: Dùng để miêu tả cảnh tượng đông đúc, thường xuất hiện trong các câu văn tả cảnh.
Example: 节日里广场上人山人海,万头攒动。
Example pinyin: jié rì lǐ guǎng chǎng shàng rén shān rén hǎi , wàn tóu cuán dòng 。
Tiếng Việt: Trong ngày lễ, quảng trường chật ních người, đầu người như sóng dậy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rất đông người tụ tập, chen chúc nhau, đầu người như sóng dậy.
Nghĩa phụ
English
A huge crowd gathered, heads moving like waves.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
头指人;攒聚在一起。形容许多人聚集在一起。[出处]《雪岩外传》第十一回“到了云栖山门口,早就挤得人山人海,但见万头攒动,和啧啧称羡的声音。”[例]时候虽早,那看榜的人,却也~。(清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十三回)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế