Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 万不得已

Pinyin: wàn bù dé yǐ

Meanings: Only when absolutely necessary; as a last resort., Chỉ khi bất đắc dĩ lắm mới làm, không còn cách nào khác., 表示无可奈何,不得不如此。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第十八卷“娘子不须挂怀,三载夫妻,恩情不浅,此去也是万不得已,一年半载,便得相逢也。”[例]今门之事,出于~,并非有意为之。——清·李渔《比目鱼》第十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 丿, 𠃌, 㝵, 彳, 已

Chinese meaning: 表示无可奈何,不得不如此。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第十八卷“娘子不须挂怀,三载夫妻,恩情不浅,此去也是万不得已,一年半载,便得相逢也。”[例]今门之事,出于~,并非有意为之。——清·李渔《比目鱼》第十五回。

Grammar: Thành ngữ, thường đứng trước hành động để nhấn mạnh tính bất khả kháng.

Example: 他万不得已才向朋友借钱。

Example pinyin: tā wàn bù dé yǐ cái xiàng péng yǒu jiè qián 。

Tiếng Việt: Anh ấy chỉ mượn tiền bạn bè khi thực sự không còn cách nào khác.

万不得已
wàn bù dé yǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ khi bất đắc dĩ lắm mới làm, không còn cách nào khác.

Only when absolutely necessary; as a last resort.

表示无可奈何,不得不如此。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第十八卷“娘子不须挂怀,三载夫妻,恩情不浅,此去也是万不得已,一年半载,便得相逢也。”[例]今门之事,出于~,并非有意为之。——清·李渔《比目鱼》第十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

万不得已 (wàn bù dé yǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung