Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 万不失一
Pinyin: wàn bù shī yī
Meanings: Not a single mistake in ten thousand times, indicating absolute certainty., Một vạn lần cũng không sai một lần, chỉ sự chắc chắn tuyệt đối., 形容绝对不会出差错。同万无一失”。[出处]《韩非子·解老》“治乡治邦莅天下者,各以此科适观息耗则万不失一。”《史记·淮阴侯列传》韩信曰‘先生相人何如?’对曰‘贵贱在于骨法,忧喜在于容色,成败在于决断,以此参之,万不失一。’”[例]舵工素以海习,虽卒遇飓母浮椒,亦~云。——清·龚翔麟《珠江奉使记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 13
Radicals: 一, 丿, 𠃌, 夫
Chinese meaning: 形容绝对不会出差错。同万无一失”。[出处]《韩非子·解老》“治乡治邦莅天下者,各以此科适观息耗则万不失一。”《史记·淮阴侯列传》韩信曰‘先生相人何如?’对曰‘贵贱在于骨法,忧喜在于容色,成败在于决断,以此参之,万不失一。’”[例]舵工素以海习,虽卒遇飓母浮椒,亦~云。——清·龚翔麟《珠江奉使记》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng để diễn tả sự chính xác hoặc an toàn tuyệt đối.
Example: 这个方案经过多次测试,可以说是万不失一。
Example pinyin: zhè ge fāng àn jīng guò duō cì cè shì , kě yǐ shuō shì wàn bù shī yī 。
Tiếng Việt: Phương án này đã qua nhiều lần thử nghiệm, có thể nói là hoàn toàn chắc chắn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một vạn lần cũng không sai một lần, chỉ sự chắc chắn tuyệt đối.
Nghĩa phụ
English
Not a single mistake in ten thousand times, indicating absolute certainty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容绝对不会出差错。同万无一失”。[出处]《韩非子·解老》“治乡治邦莅天下者,各以此科适观息耗则万不失一。”《史记·淮阴侯列传》韩信曰‘先生相人何如?’对曰‘贵贱在于骨法,忧喜在于容色,成败在于决断,以此参之,万不失一。’”[例]舵工素以海习,虽卒遇飓母浮椒,亦~云。——清·龚翔麟《珠江奉使记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế