Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 七损八伤
Pinyin: qī sǔn bā shāng
Meanings: Bị tổn thương ở nhiều nơi khác nhau., Being injured in various places., 形容损伤惨重。[出处]明·施耐庵《水浒传》第六十四回“后面伏兵齐起,这索超便有三头六臂,也须七损八伤。”又第一百九回“降者三万人,除那逃走脱的,其余都是十死九活,七损八伤,颠翻在地,被人马践踏,骨肉如泥的,不计其数。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: ㇀, 乚, 员, 扌, 八, 亻, 力, 𠂉
Chinese meaning: 形容损伤惨重。[出处]明·施耐庵《水浒传》第六十四回“后面伏兵齐起,这索超便有三头六臂,也须七损八伤。”又第一百九回“降者三万人,除那逃走脱的,其余都是十死九活,七损八伤,颠翻在地,被人马践踏,骨肉如泥的,不计其数。”
Grammar: Thành ngữ này dùng để diễn tả mức độ tổn thương lan rộng. Không cần thay đổi cấu trúc.
Example: 这场车祸让他七损八伤。
Example pinyin: zhè chǎng chē huò ràng tā qī sǔn bā shāng 。
Tiếng Việt: Vụ tai nạn xe khiến anh ấy bị thương ở nhiều nơi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bị tổn thương ở nhiều nơi khác nhau.
Nghĩa phụ
English
Being injured in various places.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容损伤惨重。[出处]明·施耐庵《水浒传》第六十四回“后面伏兵齐起,这索超便有三头六臂,也须七损八伤。”又第一百九回“降者三万人,除那逃走脱的,其余都是十死九活,七损八伤,颠翻在地,被人马践踏,骨肉如泥的,不计其数。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế