Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 七折八扣

Pinyin: qī zhé bā kòu

Meanings: Giảm giá rất nhiều lần hoặc chiết khấu lớn., Heavily discounted or reduced multiple times., 释义:“比喻折扣很大,减掉了很多。[出处]清·石玉昆《三侠五义》第九十六回这些店用房钱草料麸子,七折八扣,除了两锭银子之外,倒该下五六两的帐。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 17

Radicals: ㇀, 乚, 扌, 斤, 八, 口

Chinese meaning: 释义:“比喻折扣很大,减掉了很多。[出处]清·石玉昆《三侠五义》第九十六回这些店用房钱草料麸子,七折八扣,除了两锭银子之外,倒该下五六两的帐。”

Grammar: Thành ngữ này dùng để mô tả mức độ giảm giá lớn. Không cần biến đổi cấu trúc.

Example: 这件衣服经过七折八扣后很便宜。

Example pinyin: zhè jiàn yī fu jīng guò qī zhé bā kòu hòu hěn pián yi 。

Tiếng Việt: Chiếc áo này sau nhiều lần giảm giá đã rẻ hơn nhiều.

七折八扣
qī zhé bā kòu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giảm giá rất nhiều lần hoặc chiết khấu lớn.

Heavily discounted or reduced multiple times.

释义:“比喻折扣很大,减掉了很多。[出处]清·石玉昆《三侠五义》第九十六回这些店用房钱草料麸子,七折八扣,除了两锭银子之外,倒该下五六两的帐。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

七折八扣 (qī zhé bā kòu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung