Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: dīng

Meanings: Nail (in names or tools); male workforce., Đinh (trong họ tên hoặc vật dụng); lực lượng lao động nam., ①当;遭逢。[据]丁,当也。——《尔雅》。注:“相当值。”[例]宁丁我躬?——《诗·大雅·云汉》。[例]丁时逢殃。——汉·刘向《九叹·惜贤》。[例]我喜我生,独丁斯时。——《后汉书·岑彭传》。[例]丁时逢殃,孰可夸何兮。——汉·刘向《九叹·惜贤》。[合]丁辰(适逢其时);丁仔(遇上,碰巧);丁夫忧(遇父丧);丁了母忧(遭了母丧)。*②另见zhèng。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 2

Radicals: 一, 亅

Chinese meaning: ①当;遭逢。[据]丁,当也。——《尔雅》。注:“相当值。”[例]宁丁我躬?——《诗·大雅·云汉》。[例]丁时逢殃。——汉·刘向《九叹·惜贤》。[例]我喜我生,独丁斯时。——《后汉书·岑彭传》。[例]丁时逢殃,孰可夸何兮。——汉·刘向《九叹·惜贤》。[合]丁辰(适逢其时);丁仔(遇上,碰巧);丁夫忧(遇父丧);丁了母忧(遭了母丧)。*②另见zhèng。

Hán Việt reading: đinh

Grammar: Thường gặp trong tên riêng hoặc đại diện cho nhóm đối tượng cụ thể.

Example: 园丁。

Example pinyin: yuán dīng 。

Tiếng Việt: Người làm vườn.

dīng
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đinh (trong họ tên hoặc vật dụng); lực lượng lao động nam.

đinh

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Nail (in names or tools); male workforce.

当;遭逢。[据]丁,当也。——《尔雅》。注

“相当值。”宁丁我躬?——《诗·大雅·云汉》。丁时逢殃。——汉·刘向《九叹·惜贤》。我喜我生,独丁斯时。——《后汉书·岑彭传》。丁时逢殃,孰可夸何兮。——汉·刘向《九叹·惜贤》。丁辰(适逢其时);丁仔(遇上,碰巧);丁夫忧(遇父丧);丁了母忧(遭了母丧)

另见zhèng

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...