Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一鼓作气

Pinyin: yī gǔ zuò qì

Meanings: Dồn hết sức lực để hoàn thành công việc ngay lập tức mà không nghỉ ngơi., To put forth all one's effort to complete a task at once without rest., 比喻零星片段的事物。同一鳞半甲”。[出处]清·赵翼《题黄陶庵手书诗册》诗“呜呼公已骑箕去,故纸残零亦何有。一鳞片甲乃幸存,其字其诗遂不朽。”

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 一, 壴, 支, 乍, 亻, 乁, 𠂉

Chinese meaning: 比喻零星片段的事物。同一鳞半甲”。[出处]清·赵翼《题黄陶庵手书诗册》诗“呜呼公已骑箕去,故纸残零亦何有。一鳞片甲乃幸存,其字其诗遂不朽。”

Grammar: Thành ngữ này thường dùng trong các tình huống cần quyết tâm cao độ. Đây là một động từ kết hợp chặt chẽ và không thay đổi cấu trúc.

Example: 我们必须一鼓作气完成这个项目。

Example pinyin: wǒ men bì xū yì gǔ zuò qì wán chéng zhè ge xiàng mù 。

Tiếng Việt: Chúng ta phải dồn hết sức để hoàn thành dự án này ngay lập tức.

一鼓作气
yī gǔ zuò qì
4động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dồn hết sức lực để hoàn thành công việc ngay lập tức mà không nghỉ ngơi.

To put forth all one's effort to complete a task at once without rest.

比喻零星片段的事物。同一鳞半甲”。[出处]清·赵翼《题黄陶庵手书诗册》诗“呜呼公已骑箕去,故纸残零亦何有。一鳞片甲乃幸存,其字其诗遂不朽。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...