Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 一长半短

Pinyin: yī cháng bàn duǎn

Meanings: Half-formed or incomplete statements; disjointed ideas or opinions., Một phần dài một phần ngắn. Chỉ những lời nói hay ý kiến không đầy đủ, rời rạc, thiếu mạch lạc., 指意外的灾祸或事故。同一长二短”。[出处]清·李宝嘉《文明小史》第二回“倘有一长半短,岂不于我的风水也有关碍?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 长, 丨, 丷, 二, 矢, 豆

Chinese meaning: 指意外的灾祸或事故。同一长二短”。[出处]清·李宝嘉《文明小史》第二回“倘有一长半短,岂不于我的风水也有关碍?”

Grammar: Thành ngữ này chủ yếu dùng để mô tả lời nói hoặc suy nghĩ không hoàn chỉnh.

Example: 他说话常是一长半短,让人摸不着头脑。

Example pinyin: tā shuō huà cháng shì yì cháng bàn duǎn , ràng rén mō bù zhe tóu nǎo 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói chuyện thường không liền mạch, khiến người khác khó hiểu.

一长半短
yī cháng bàn duǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một phần dài một phần ngắn. Chỉ những lời nói hay ý kiến không đầy đủ, rời rạc, thiếu mạch lạc.

Half-formed or incomplete statements; disjointed ideas or opinions.

指意外的灾祸或事故。同一长二短”。[出处]清·李宝嘉《文明小史》第二回“倘有一长半短,岂不于我的风水也有关碍?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

一长半短 (yī cháng bàn duǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung