Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一钱如命
Pinyin: yī qián rú mìng
Meanings: Xem tiền bạc như mạng sống, ý nói rất keo kiệt, quý trọng tiền bạc quá mức., Treating money as if it were life itself, meaning extremely stingy and overly valuing money., 指身无分文。常以形容囊橐一空或甚为贫穷。[出处]清·吴趼人《糊涂世界》第十二回“岑其身道‘我也本来打算早办,只是大嫂同舍妹要在家多停几日。又兼我是一钱不名,还要张罗几文才能办事,因此耽搁下来。’”[例]但在~的穷措大如我辈者,这种设计恐终于只是‘过屠门而大嚼’而已。——朱自清《海阔天空”与古今中外”》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 戋, 钅, 口, 女, 亼, 叩
Chinese meaning: 指身无分文。常以形容囊橐一空或甚为贫穷。[出处]清·吴趼人《糊涂世界》第十二回“岑其身道‘我也本来打算早办,只是大嫂同舍妹要在家多停几日。又兼我是一钱不名,还要张罗几文才能办事,因此耽搁下来。’”[例]但在~的穷措大如我辈者,这种设计恐终于只是‘过屠门而大嚼’而已。——朱自清《海阔天空”与古今中外”》。
Grammar: Dùng để chỉ người quá tiết kiệm hoặc xem trọng tiền bạc một cách thái quá.
Example: 他对金钱一钱如命,从来不肯多花一分钱。
Example pinyin: tā duì jīn qián yi qián rú mìng , cóng lái bù kěn duō huā yì fēn qián 。
Tiếng Việt: Anh ấy keo kiệt với tiền bạc, chưa bao giờ chịu tiêu nhiều hơn một xu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Xem tiền bạc như mạng sống, ý nói rất keo kiệt, quý trọng tiền bạc quá mức.
Nghĩa phụ
English
Treating money as if it were life itself, meaning extremely stingy and overly valuing money.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指身无分文。常以形容囊橐一空或甚为贫穷。[出处]清·吴趼人《糊涂世界》第十二回“岑其身道‘我也本来打算早办,只是大嫂同舍妹要在家多停几日。又兼我是一钱不名,还要张罗几文才能办事,因此耽搁下来。’”[例]但在~的穷措大如我辈者,这种设计恐终于只是‘过屠门而大嚼’而已。——朱自清《海阔天空”与古今中外”》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế