Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 一钱不名
Pinyin: yī qián bù míng
Meanings: Not owning even a single penny, meaning extremely poor with no possessions., Không có nổi một đồng, ý nói nghèo túng, không có tài sản., 一个铜钱都不值。比喻毫无价值。[出处]《史记·魏其武安侯列传》“夫无所发怒,乃骂临汝侯曰‘生平毁程不识不直一钱,今日长者为寿,乃效女儿咕嗫耳语。”[例]其中更生出无数谣言,添了无数假话,竟把个瞿耐庵说得~,恨不得早叫这个瘟官离任才好。——清·李宝嘉《官场现形记》第四十回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 一, 戋, 钅, 口, 夕
Chinese meaning: 一个铜钱都不值。比喻毫无价值。[出处]《史记·魏其武安侯列传》“夫无所发怒,乃骂临汝侯曰‘生平毁程不识不直一钱,今日长者为寿,乃效女儿咕嗫耳语。”[例]其中更生出无数谣言,添了无数假话,竟把个瞿耐庵说得~,恨不得早叫这个瘟官离任才好。——清·李宝嘉《官场现形记》第四十回。
Grammar: Dùng để mô tả tình trạng nghèo khổ tột độ, không sở hữu gì cả.
Example: 他现在一钱不名,生活十分困难。
Example pinyin: tā xiàn zài yì qián bù míng , shēng huó shí fēn kùn nán 。
Tiếng Việt: Anh ta hiện tại không có nổi một đồng, cuộc sống rất khó khăn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không có nổi một đồng, ý nói nghèo túng, không có tài sản.
Nghĩa phụ
English
Not owning even a single penny, meaning extremely poor with no possessions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一个铜钱都不值。比喻毫无价值。[出处]《史记·魏其武安侯列传》“夫无所发怒,乃骂临汝侯曰‘生平毁程不识不直一钱,今日长者为寿,乃效女儿咕嗫耳语。”[例]其中更生出无数谣言,添了无数假话,竟把个瞿耐庵说得~,恨不得早叫这个瘟官离任才好。——清·李宝嘉《官场现形记》第四十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế